Search

Lãi suất

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm áp dụng từ
17/03/2020 12:00 PM

Đơn vị %/năm.

Xem các lãi suất đã ban hành

Quý khách hàng vui lòng liên hệ với các Chi nhánh gần nhất để có thông tin lãi suất cập nhật mới nhất.
Xem chi tiết Chi Nhánh

Kỳ hạn Tiết kiệm thông thường/Tiền gửi có kỳ hạn Tiết kiệm Online TIẾT KIỆM DUY TRÌ Tiết kiệm 12 tháng lãi cuối kỳ 7.4%
Không kỳ hạn 0.50 (*)
01 Tháng 4.60 4.70
03 Tháng 4.75 4.75 4.75
06 Tháng 7.00 7.10 6.40
09 Tháng 7.10 7.20
12 Tháng 7.20 7.30
13 Tháng
15 Tháng 7.25 7.35
18 Tháng 7.30 7.40
21 Tháng 7.40 7.50
24 tháng trở lên 7.50 7.60
Chi tiết vui lòng truy cập tại đây
Kỳ hạn Lãnh lãi cuối kỳ [% năm]
Không kỳ hạn 0.00
01 Tháng 0.00
02 Tháng 0.00
03 Tháng 0.00
04 Tháng 0.00
05 Tháng 0.00
06 Tháng 0.00
07 Tháng 0.00
08 Tháng 0.00
09 Tháng 0.00
10 Tháng 0.00
11 Tháng 0.00
12 Tháng 0.00
Lưu ý:
(*): Áp dụng đối với Tiền gửi thanh toán/ Tài khoản thông minh/ Gói sản phẩm giáo dục với số tiền ≥ 2,5 triệu đồng
1. Đối với Hợp đồng Tiền gửi có kỳ hạn dành cho KHCN:      Không áp dụng hình thức lĩnh lãi trước.
2.Chính sách ưu đãi lãi suất
     - Đối với Tiết kiệm thông thường kỳ hạn từ 1 tháng đến 12 tháng; Tiết kiệm 12 tháng lãi cuối kỳ; Tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến 12 tháng:
         Ø Số tiền   ≥ 1 tỷ (đồng)                    : cộng thêm (+) 0.10%/năm so với biểu lãi suất
     - Đối với tiết kiệm trực tuyến kỳ hạn từ 1 tháng đến 12 tháng:
         Ø 1 tỷ (đồng) ≤ Số tiền < 5 tỷ (đồng) : cộng thêm (+) 0.10%/năm so với biểu lãi suất
         Ø Số tiền   ≥ 5 tỷ (đồng)                    : cộng thêm (+) 0.20%/năm so với biểu lãi suất
     - Lãi suất tối đa đối với các khoản tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn dưới 1 tháng cộng với chính sách ưu đãi lãi suất/chương trình khuyến mãi không được vượt trần lãi suất Ngân hàng Nhà nước 0.50%/năm.
     - Lãi suất tối đa đối với các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 6 tháng cộng với chính sách ưu đãi lãi suất/chương trình khuyến mãi không được vượt trần lãi suất Ngân hàng Nhà nước 4.75%/năm.
3. Đối với các khoản tiền gửi tiết kiệm thông thường hiện hữu có kỳ hạn 13 tháng: Vào ngày đáo hạn kỳ hiện hành sẽ được tái tục kỳ mới và áp dụng theo mức lãi suất tiết kiệm thông thường kỳ hạn 12 tháng.
4. Đối với các khoản tiền gửi tiết kiệm/ tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng, kỳ hạn 13 tháng với số tiền từ 500 tỷ đồng trở lên: áp dụng theo biểu lãi suất cơ sở
5. Lãi suất rút trước hạn: Trường hợp khách hàng rút tiền gửi có kỳ hạn trước hạn, áp dụng mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn thấp nhất là 0.10%/năm.
Kỳ hạn Lãi cuối kỳ Lãi hàng tháng Lãi hàng 3 tháng Lãi hàng 6 tháng Lãi đầu kỳ
Không kỳ hạn
01 tuần 0.50
02 tuần 0.50
03 tuần 0.50
01 Tháng 4.60 4.58
02 Tháng 4.70 4.65 4.66
03 Tháng 4.75 4.68 4.69
04 Tháng 4.75 4.67 4.67
05 Tháng 4.75 4.66 4.66
06 Tháng 6.00 5.93 6.00 5.50
07 Tháng 6.00 5.91 5.50
08 Tháng 6.20 6.09 5.67
09 Tháng 6.20 6.08 6.15 5.67
10 Tháng 6.50 6.35 5.92
11 Tháng 6.50 6.33 5.92
12 Tháng 6.60 6.41 6.49 6.01
18 Tháng 6.80 6.49 6.58 6.17
21 Tháng 6.80 6.44 6.53 6.64 6.17
24 tháng trở lên 6.80 6.39 6.48 6.58 5.99
Kỳ hạn Lãnh lãi cuối kỳ [% năm]
Không kỳ hạn 0.00
01 Tháng 0.00
02 Tháng 0.00
03 Tháng 0.00
04 Tháng 0.00
05 Tháng 0.00
06 Tháng 0.00
07 Tháng 0.00
08 Tháng 0.00
09 Tháng 0.00
10 Tháng 0.00
11 Tháng 0.00
12 Tháng 0.00
13 Tháng 0.00